Từ điển Thiều Chửu
星 - tinh
① Sao, như hằng tinh 恆星 sao đứng, hành tinh 行星 sao đi, vệ tinh 衛星 sao hộ vệ, tuệ tinh 慧星 sao chổi, v.v. ||② Sao đêm mọc nhiều, sáng lặn dần, cho nên vật gì thưa ít gọi là liêu lạc thần tinh 寥落晨星 vắng vẻ như sao ban sáng. ||③ Sao nhỏ mà nhiều, cho nên số gì nhỏ mọn gọi là linh tinh 零星, từng giọt, từng cái, như tinh tinh bạch phát 星星白發 tóc bạc từng sợi. ||④ Nghề tinh tường, người coi về các việc xem sao để nghiệm tốt xấu gọi là tinh gia 星家, xem ngày tháng sinh đẻ rồi lấy các ngôi sao ra mà tính số vận người gọi là tinh sĩ 星士 thầy số. ||⑤ Sao tinh, một ngôi sao trong nhị thập bát tú. ||⑥ Hoa cân, trong cán cân dùng hoa trắng ghi số cân lạng, v.v. gọi là tinh. ||⑦ Tên một thứ âm nhạc.

Từ điển Trần Văn Chánh
星 - tinh
① Sao: 月明星稀 Trăng tỏ sao thưa; 慧星 Sao chổi; 柰以人才秋葉,俊傑晨星 Lại ngặt vì tuấn kiệt như sao buổi sớm, nhân tài như lá mùa thu (Bình Ngô đại cáo); ② Đốm nhỏ, lấm tấm, chút đỉnh: 一星半點 Một chút đỉnh; 火星兒 Đốm lửa nhỏ; ③ Những chấm ghi làm chuẩn trên cán cân; ④ Ngôi sao điện ảnh; ⑤ Về đêm, (thuộc về) ban đêm; ⑥ Một nhạc khí thời cổ; ⑦ Sao Tinh; ⑧ [Xíng] (Họ) Tinh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
星 - tinh
Ngôi sao trên trời.


孛星 - bột tinh || 占星 - chiêm tinh || 準星 - chuẩn tinh || 救星 - cứu tinh || 行星 - hành tinh || 火星 - hoả tinh || 凶星 - hung tinh || 金星 - kim tinh || 零星 - linh tinh || 流星 - lưu tinh || 明星 - minh tinh || 木星 - mộc tinh || 福星 - phúc tinh || 軍功佩星 - quân công bội tinh || 爽若日星 - sảng nhược nhật tinh || 煞星 - sát tinh || 土星 - thổ tinh || 水星 - thuỷ tinh || 小星 - tiểu tinh || 星球 - tinh cầu || 星期 - tinh kì || 星期日 - tinh kì nhật || 星霜 - tinh sương || 星辰 - tinh thần || 星宿 - tinh tú || 星雲 - tinh vân || 衛星 - vệ tinh || 炎星 - viêm tinh || 妖星 - yêu tinh ||